Tổng hợp phím tắt bàn phím trong windows

Thao tác với máy tính trên windows các bạn luôn phải dùng tới chuột, đôi khi rê chuột có thể rất nhanh trong 1 số trường hợp nhưng với 1 số trường hợp ta cảm thấy rê chuột thực sự rất chậm và chính vì lẽ đó mà Microsoft đã đưa ra các tổ hợp phím tắt trong windows giúp người dùng có thể thao tác nhanh hơn rất nhiều trong một số trường hợp. Và dưới đây là danh sách các phím tắt trong windows mà chúng tôi tổng hợp được các bạn có thể tham khảo nó sẽ rất hữu ích cho bạn đó.

Trong khi sử dụng Windows

Các tổ hợp sử dụng phím tắt Windows rất tiện lợi, chúng được thiết kế để làm việc thật hoàn hảo với Windows . Phím Windows này nằm ở giữa phím Ctrl và Alt ở bên trái hoặc phải trên bàn phím, nếu không thấy có nghĩa là bàn phím laptop của bạn không hỗ trợ phím này.
Windows + E : Sẽ mở cửa sổ Window Explorer. Đây có lẽ là tổ hợp phím hay được sử dụng nhất
Windows : mở Start Menu.
Windows + D: thu nhỏ các cửa sổ và chỉ hiển thị Desktop.
Windows + D một lần nữa :mở lại tất cả các cửa sổ lúc đầu
Windows + F : hiển thị khung hội thoại tìm kiếm (Find).
Windows + L : Khóa máy của bạn (Windows XP).
Windows + M : Thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang mở
Windows + Shift + M : Phục hồi lại các cửa sổ lúc trước khi bạn thu nhỏ chúng
Windows + R : Hiển thị khung hội thoại Run
Windows + F1: Hiển thị cửa sổ giúp đỡ (Help) của Windows
Windows + Pause/Break : Hiển thị khung hội thoại Systems Properties
Windows + Tab :Chuyển đổi qua lại giữa các chương trình trên thanh tác vụ (Task Bar)
Alt + Tab : chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng.
Alt +Ctrl +Del : Trong Windows 98, tổ hợp phím này sẽ khởi động lại máy. Trong Windows XP, tổ hợp này sẽ hiển thị Windows Task Manager cho phép tắt các chương trình bị “treo”, khởi động lại máy, tắt máy, xem tài nguyên hệ thống…Trong khi đang sử dụng Internet Explorer
Ctrl + E : xuất hiện khung tìm kiếm Search ở bên trái
Ctrl + F:Hiển thị khung hội thoại tìm kiếm (Find) cho phép bạn tìm kiếm nội dung trang bạn đang xem trong trình duyệt IE. Hãy sử dụng tính năng này nếu bạn muốn tìm một tham khảo nào đó từ các trang khác.
Ctrl + H : Hiển thị các trang mà bạn đã đã duyệt (History) ở bên trái
Ctrl + I :Hiển thị các các trang ưa thích (Favorites) của bạn ở bên trái
Ctrl + N : Mở một cửa sổ mới trong IE.
Ctrl + W : Đóng cửa sổ IE đang mở
Alt + <- (mũi tên trái) :dùng để quay lại trang vừa duyệt (Back)
Alt + -> (mũi tên phải) : dùng để tiến tới trang kế tiếp (Forward)
Alt + Home :mở trang mặc định (Default Home Page) trong IE
Ctrl + Refresh : Làm tươi (Refresh) lại trang Web bằng cách bỏ qua việc đọc từ bộ nhớ cache của trình duyệt



Esc : Dừng trang đang nạp, cũng dừng cả hoạt hình, nhạc nền, …
Shift + Click : Khi bạn nhấn vào liên kết, thì trang liên kết sẽ xuất hiện trong cửa sổ IE mới.Khi bạn đang lướt Web
Space Bar: cuộn trang xuống dưới
Space Bar + Shift : cuộn trang lên
Bạn cũng có thể sử dụng “Page Down” hoặc “Page Up” để cuộn lên và cuộn xuống.
End : tới cuối trang
Home : tới đầu trangTrong khi đang sử dụng Word hoặc các trình soạn thảo HTML
Ctrl + C : Sao chép các đoạn đã được đánh dấu vào trong clipboard
Ctrl + H : Đưa ra khung hội thoại Replace và Find and Replace. Đó là cách nhanh nhất để bạn thay thế một từ trong bất cứ trình soạn thảo văn bản nào từ Word, Excel,… cho đến FrontPage.
Ctrl + O : Mở khung hội thoại Open, chọn phép bạn chọn tập tin rất chóng.
Ctrl + V : Sau khi đó sao chép vào trong Clipboard, bạn chỉ cần đặt con trỏ vào vị trí cần dán và nhấn Ctrl +V thế là bạn đã có đoạn văn bản cần dán rồi.
Ctrl + W : Đóng các tài liệu đang mở
Ctrl + X : Tổ hợp này sẽ cắt nội dung đang được điểm sáng và được lưu lại trong clipboard
Ctrl + Y : Thu hồi lại (Redo) lệnh cuối cùng
Ctrl + Z : Phục hồi (Undo) lệnh cuối cùng
Shift + Enter : Xuống dòng mới (Line break)

Phím Tắt trong MICROSOFT WORD

Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản

Ctrl + Ntạo mới một tài liệu
Ctrl + Omở tài liệu
Ctrl + SLưu tài liệu
Ctrl + Csao chép văn bản
Ctrl + Xcắt nội dung đang chọn
Ctrl + Vdán văn bản
Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H bật hộp thoại thay thế
Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Zhoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

Định dạng

Ctrl + B Định dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U Định dạng gạch chân
Canh lề đoạn văn bản:
Ctrl + ECanh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + JCanh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + RCanh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + MXóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.

Ctrl + Shift + =Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Shift + –> chọn một ký tự phía sau
Shift + <–chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + –>chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + <–chọn một từ phía trước
Shift + chọn một hàng phía trên
Shift + (mủi tên xuống) chọn một hàng phía dưới
Ctrl + Achọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
Xóa văn bản hoặc các đối tượng.
Backspace (–>) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (<–) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.

Di chuyển

Ctrl + Mũi tênDi chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + EndChọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Menu & Toolbars.

Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chânchọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ
Enterchọn 1 giá trị trong danh sách sổ
ESC tắt nội dung của danh sách sổ

Làm việc với bảng biểu:

Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tênđể chọn nội dung của các ô
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tênmở rộng vùng chọn theo từng khối
Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + Endvề ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page upvề ô đầu tiên của cột
Alt + Page downvề ô cuối cùng của cột
Mũi tên lên Lên trên một dòng
Mũi tên xuống xuống dưới một dòng

Các phím F:

F1 trợ giúp
F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter
F3chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)
F4 lặp lại hành động gần nhất
F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)
F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars)
F8 mở rộng vùng chọn
F9 cập nhật cho những trường đang chọn
F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh
F11 di chuyển đến trường kế tiếp
F12thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)

Kết hợp Ctrl + các phím F:

Ctrl + F2thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview).
Ctrl + F3cắt một Spike
Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).
Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F7thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.
Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.
Ctrl + F9chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.
Ctrl + F11 khóa một trường.
Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).

Kết hợp Shift + các phím F:

Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2 sao chép nhanh văn bản
Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường
Shift + F4lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
Shift + F7thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus).
Shift + F8 rút gọn vùng chọn
Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:

Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike.
Ctrl + Shift + F5chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).
Ctrl + Shift + F8mở rộng vùng chọn và khối.
Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.
Ctrl + Shift + F10kích hoạt thanh thước kẻ.
Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường
Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).

Kết hợp Alt + các phím F

Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.
Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
Alt + F4thoát khỏi Ms Word.
Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.
Alt + F7tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.
Alt + F8chạy một marco.
Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.
Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

Kết hợp Alt + Shift + các phím F

Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.
Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F
Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

Di chuyển trên màn hình thiết kế slide

F6 di chuyển theo kim đồng hồ giữa các đối tượng trong chế độ Normal View.
Shift + F6 di chuyển theo chiều ngược kim đồng hồ giữa các đối tượng trong chế độ Normal View.
Ctrl + Shift + Tab chuyển đổi qua lại giữa 2 thẻ Slides và Outline trong chế độ Normal View.
Tạo mới và chỉnh sửa trình chiếu
Ctrl + N tạo mới một trình chiếu
Ctrl + M tạo mới một trang trình chiếu (Slide).
Ctrl + D tạo một bảng copy của trang trình chiếu đang chọn.
Ctrl + O mở một trình chiếu.
Ctrl + W đóng một trình chiếu.
Ctrl + P in một trình chiếu.
Ctrl + S lưu một trình chiếu.
F5 chạy trình chiếu.
Alt + F4 thoát khỏi PowerPoint
Ctrl + F tìm kiếm
Ctrl + H thay thế
Ctrl + K chèn một siêu liên kết.
F7 kiểm tra chính tả
ESC thoát khỏi một hành động trên menu hoặc hộp thoại.
Ctrl + Z trở về lệnh trước.
Ctrl + Y phục hồi tình trạng trước khi thực hiện Ctrl + Z.

Làm việc với Outline

Alt + Shift + <– tăng cấp một đoạn
Alt + Shift + –> giảm cấp một đoạn
Alt + Shift + Up di chuyển các đoạn đang chọn lên trên.
Alt + Shift + Down di chuyển các đoạn đang chọn xuống dưới.
Alt + Shift + dấu cộng: sổ nội dung bên dưới các tiêu đề trong mỗi slide.
Alt + Shift + dấu trừ thu gọn nội dung bên dưới các tiêu đề trong mỗi slide.
Alt + Shift + A mở rộng để hiển thị tất cả các nội dung và tiêu đề.
Làm việc với các đối tượng đồ họa
Alt + U chọn một hình có sẵn Autoshaps trong thanh công cụ Drawings.
Ctrl + Enter vẽ hình vào trong slide.
Ctrl + Shift + G nhóm các đối tượng đồ họa đang chọn thành một nhóm.
Ctrl + Shift + H phân rã một nhóm.
Shift + F9 ẩn / hiện thị đường kẻ ô dạng lưới trên màn hình thiết kế Slide.
Alt + F9 ẩn / hiện đường kẻ ngang và dọc định vị trên Slide.
Ctrl + G thiết lập giá trị khác cho đường lưới và đường định vị trên slide.
Ctrl + Shift + C sao chép định dạng một đối tượng.
Ctrl + Shift + V dán sao chép định dạng vào đối tượng đang chọn.

Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

Shift + –> chọn một ký tự phía sau.
Shift + <– chọn một ký tự phía trước.
Ctrl + Shift + –> chọn một từ phía sau.
Ctrl + Shift + <– chọn một từ phía trước.
Shift + chọn một hàng phía trên.
Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới.
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng.

Xóa văn bản hoặc các đối tượng.

Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.


nguồn : tổng hợp internet

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Recent Posts